FOCAL Cáp quang ngầm 12FO (DU)

FOCAL Cáp quang ngầm 12FO (DU)

FOCAL Cáp quang ngầm 12FO (DU)

FOCAL Cáp quang ngầm 12FO (DU)

Cáp quang - phụ kiện quang

Cáp quang - phụ kiện quang
Cáp quang - phụ kiện quang

DANH MỤC SẢN PHẨM

  • Cáp quang
  • Tủ rack - Tủ điện
  • Cáp điện thoại - cáp mạng
  • Dụng cụ thi công - đo kiểm
  • Cáp đồng trục
  • Hộp ODF - OTB
  • Bộ chuyển đổi quang điện
  • Phụ kiện quang
  • Switch- Switch PoE - Module SFP
  • Tủ IDF - MDF
  • Router WIFI
  • Dây nối quang- Dây nhảy quang
  • Măng xông quang
  • Ống nhựa HDPE
  • Vật tư cơ khí
  • Bộ lưu điện UPS - EMERSON
  • Phụ kiện mạng- M&E
  • Cáp quang
  • Tủ rack - Tủ điện
  • Cáp điện thoại - cáp mạng
  • Dụng cụ thi công - đo kiểm
  • Cáp đồng trục
  • Hộp ODF - OTB
  • Bộ chuyển đổi quang điện
  • Phụ kiện quang
  • Switch- Switch PoE - Module SFP
  • Tủ IDF - MDF
  • Router WIFI
  • Dây nối quang- Dây nhảy quang
  • Măng xông quang
  • Ống nhựa HDPE
  • Vật tư cơ khí
  • Bộ lưu điện UPS - EMERSON
  • Phụ kiện mạng- M&E

FOCAL Cáp quang ngầm 12FO (DU)

Cáp quang FOCAL, Cáp quang SACOM, Cáp quang POSTEF, Cáp quang SAMETEL, Cáp quang VINACAP, Cáp quang TELVINA, Cáp quang VINA-OFC,.. Hỗ trợ giá dự án, số lượng lớn vui lòng gọi 0985827910 or 0909872766 - Email: trangam1009@gmail.com

Chi tiết sản phẩm

Cáp quang ngầm phi kim loại 12FO hãng FOCAL 
–     Dung lượng đến 96 sợi theo tiêu chuẩn ITU-T G.652 hoặc G.655 hoặc G.657…
–     Ống lỏng được thiết kế theo công nghệ ống đệm lỏng
–     Phương pháp bện SZ
–     Thiết kế lõi cáp có dầu chống ẩm, chống thấm nước tốt và dễ dàng thi công.
–     Cáp có đường kính cáp nhỏ và trọng lượng nhẹ
–     Vỏ bằng nhựa PE
–     Thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật hiện hành bao gồm EIA, IEC, ITU-T và TCVN
–     Chịu lực cao với các thành phần gia cường trung tâm phi kim loại.
Mã sản phẩm

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 

Số sợi:   012
Đường kính cáp [mm] ± 0.3 8.7
Trọng lượng cáp [kg/km] ± 5 67
Bán kính uốn cong nhỏ nhất    
Khi lắp đặt [mm] 174
Sau khi lắp đặt [mm] 87
Sức bền kéo    
Khi lắp đặt [N] 1600
Sau khi lắp đặt [N] 800
Sức bền nén [N/10cm] 2000
Sức chịu va dập (E = 10Nm, r
= 150 mm)
[số lần va đập] 3
Khoảng nhiệt độ làm việc [oC] -20 ... +70
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt [oC] -5 ... +50

NHỮNG SẢN PHẨM LIÊN QUAN