Ống nhựa xoắn HDPE 175/230
Ống nhựa xoắn HDPE phi 25/32 đến phi 250/320, Sản xuất theo yêu cầu. Hỗ trợ dự án, Quý khách hàng vui lòng gọi 0985827910 or 0909872766 Email: trangam1009@gmail.com
Chi tiết sản phẩm
– Ống nhựa HDPE 175/230 có độ bền rất cao, chịu đựng được trong môi trường gồm có chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới các dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…
– Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhữa HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
– Ngay cả ở nhiệt độ cực thấp dưới –40°C ống HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với các ống nhựa thông thường khác. Ống HDPE cũng chịu lửa rất tốt. Khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE gần như không bắt lửa, sản phẩm chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng. Nhiệt độ sản phẩm của nhựa HDPE vẫn còn khả năng hoạt động lên tới 327°C
– Ống HDPE có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng nhiều dưới loại tải cao
Lĩnh vực áp dụng của ống xoắn nhựa HDPE
Trong ngành công nghiệp nhẹ:
– Sử dụng làm ống nước thải cở lớn hoặc vừa tại các đô thị, khu công nghiệp.
– Sử dụng làm ống cấp thoát nước. (Đặc biệt là ở những nơi có địa hình phức tạp)
Trong ngành công nghiệp khai thác mỏ:
– Sử dụng làm các ống nước thải trong công nghiệp khai mỏ và ống cống.
Trong ngành công nghiệp năng lượng:
– Sử dụng làm ống luồn dây điện, cáp điện.
– Sử dụng làm Ống thoát nước.
– Sử dụng làm Ống cấp nước nóng lạnh (áp lực 4-10 kg/cm2)
– Sử dụng làm Ống dẫn hơi nóng (ống sưởi nóng)
– Sử dụng làm Ống phục vụ cho ngành Bưu Điện cáp quang ở nơi có nhiệt độ thấp (băng tuyết)
BẢNG GIÁ MỚI NHẤT (Chưa VAT)
STT | Phi | Chiều dài | Đơn giá |
1 | 25/32 | 400 | 11,250 |
2 | 30/40 | 300 | 12,150 |
3 | 40/50 | 300 | 17,820 |
4 | 50/65 | 200 | 23,850 |
5 | 65/85 | 100 | 35,100 |
6 | 70/90 | 100 | 41,940 |
7 | 80/105 | 100 | 45,900 |
8 | 90/112 | 100 | 51,300 |
9 | 100/130 | 100 | 56,700 |
10 | 125/160 | 50 | 91,350 |
11 | 150/195 | 50 | 136,800 |
12 | 160/210 | 50 | 166,500 |
13 | 175/230 | 40 | 207,000 |
14 | 200/260 | 30 | 258,300 |
15 | 250/320 | 30 | 517,500 |
NHỮNG SẢN PHẨM LIÊN QUAN